Tìm kiếm mã Hệ thống Hài hoà của Việt Nam cho Chương 84 - Lò phản ứng hạt nhân, nồi hơi, máy và thiết bị cơ khí; các bộ phận của chúng

Tìm mã HS

Mã hàng đầu Tiêu đề Mô tả Nhập dữ liệu Xuất dữ liệu
Phần mở đầu 8401Mã HS cho Lò phản ứng hạt nhân; các bộ phận chứa nhiên liệu (cartridges), không bị bức xạ, dùng cho các lò phản ứng hạt nhân; máy và thiết bị để tách chất đồng vị.Nhập dữ liệuXuất dữ liệu
Phần mở đầu 8402Mã HS cho Nồi hơi tạo ra hơi nước hoặc tạo ra hơi khác (trừ các nồi hơi đun nóng nước trung tâm có khả năng sản xuất ra hơi với áp suất thấp); nồi hơi nước quá nhiệt.Nhập dữ liệuXuất dữ liệu
Phần mở đầu 8403Mã HS cho Nồi đun nước sưởi trung tâm, trừ các loại thuộc nhóm 84.02.Nhập dữ liệuXuất dữ liệu
Phần mở đầu 8404Mã HS cho Thiết bị phụ trợ dùng cho các loại nồi hơi thuộc nhóm 84.02 hoặc 84.03 (ví dụ, bộ tiết kiệm nhiên liệu, thiết bị quá nhiệt, máy cạo rửa nồi hơi, thiết bị thu hồi chất khí); thiết bị ngưng tụ dùng cho các tổ máy động lực hơi nước hoặc hơi khác.Nhập dữ liệuXuất dữ liệu
Phần mở đầu 8405Mã HS cho Máy sản xuất chất khí hoặc hơi nước, có hoặc không kèm theo bộ lọc; máy sản xuất khí acetylen và các loại máy sản xuất chất khí theo qui trình xử lý bằng nước tương tự, có hoặc không kèm theo bộ lọc.Nhập dữ liệuXuất dữ liệu
Phần mở đầu 8406Mã HS cho Tua bin hơi nước và các loại tua bin hơi khác.Nhập dữ liệuXuất dữ liệu
Phần mở đầu 8407Mã HS cho Động cơ đốt trong kiểu piston chuyển động tịnh tiến hoặc kiểu piston chuyển động quay tròn, đốt cháy bằng tia lửa điện.Nhập dữ liệuXuất dữ liệu
Phần mở đầu 8408Mã HS cho Động cơ đốt trong kiểu piston đốt cháy bằng sức nén (diesel hoặc bán diesel).Nhập dữ liệuXuất dữ liệu
Phần mở đầu 8409Mã HS cho Các bộ phận chỉ dùng hoặc chủ yếu dùng cho các loại động cơ thuộc nhóm 84.07 hoặc 84.08.Nhập dữ liệuXuất dữ liệu
Phần mở đầu 8410Mã HS cho Tua bin thủy lực, bánh xe guồng nước, và các bộ điều chỉnh của chúng.Nhập dữ liệuXuất dữ liệu
Phần mở đầu 8411Mã HS cho Tua bin phản lực, tua bin cánh quạt và các loại tua bin khí khác.Nhập dữ liệuXuất dữ liệu
Phần mở đầu 8412Mã HS cho Động cơ và mô tơ khác.Nhập dữ liệuXuất dữ liệu
Phần mở đầu 8413Mã HS cho Bơm chất lỏng, có hoặc không lắp thiết bị đo lường; máy đẩy chất lỏng.Nhập dữ liệuXuất dữ liệu
Phần mở đầu 8414Mã HS cho Bơm không khí hoặc bơm chân không, máy nén không khí hay chất khí khác và quạt; nắp chụp điều hòa gió hoặc thông gió có kèm theo quạt, có hoặc không lắp bộ phận lọc.Nhập dữ liệuXuất dữ liệu
Phần mở đầu 8415Mã HS cho Máy điều hòa không khí, gồm có một quạt chạy bằng mô tơ và các bộ phận làm thay đổi nhiệt độ và độ ẩm, kể cả loại máy không điều chỉnh độ ẩm một cách riêng biệt. Nhập dữ liệuXuất dữ liệu
Phần mở đầu 8416Mã HS cho Đầu đối dùng cho lò luyện, nung sử dụng nhiên liệu lỏng, nhiên liệu rắn dạng bụi, tán thành bột hoặc bằng chất khí; máy nạp nhiên liệu cơ khí, kể cả ghi lò, bộ phận xả tro xỉ và các bộ phận tương tự.Nhập dữ liệuXuất dữ liệu
Phần mở đầu 8417Mã HS cho Lò luyện, nung và lò dùng trong công nghiệp hoặc trong phòng thí nghiệm, kể cả lò thiêu, không dùng điện.Nhập dữ liệuXuất dữ liệu
Phần mở đầu 8418Mã HS cho Máy làm lạnh, máy làm đông lạnh và thiết bị làm lạnh hoặc thiết bị đông lạnh khác, loại dùng điện hoặc loại khác; bơm nhiệt trừ máy điều hòa không khí thuộc nhóm 84.15.Nhập dữ liệuXuất dữ liệu
Phần mở đầu 8419Mã HS cho Máy, thiết bị dùng cho công xưởng hoặc cho phòng thí nghiệm, gia nhiệt bằng điện hoặc không bằng điện (trừ lò nấu luyện, lò nung sấy và các thiết bị khác thuộc nhóm 85.14) để xử lý các loại vật liệu bằng quá trình thay đổi nhiệt như làm nóng, nấu, rang, chưng cất, tinh cất, sát trùng, thanh trùng, phun hơi nước, sấy, làm bay hơi, làm khô, cô đặc hoặc làm mát trừ các loại máy hoặc thiết bị dùng cho gia đình; bình đun nước nóng ngay hoặc bình chứa nước nóng, không dùng điện.Nhập dữ liệuXuất dữ liệu
Phần mở đầu 8420Mã HS cho Các loại máy cán là hay máy cán ép phẳng kiểu trục con lăn khác, trừ các loại máy dùng để cán, ép kim loại, thủy tinh, và các loại trục cán của chúng.Nhập dữ liệuXuất dữ liệu
Phần mở đầu 8421Mã HS cho Máy ly tâm, kể cả máy làm khô bằng ly tâm; máy và thiết bị lọc hay tinh chế chất lỏng hoặc chất khí.Nhập dữ liệuXuất dữ liệu
Phần mở đầu 8422Mã HS cho Máy rửa bát đĩa; máy làm sạch hoặc làm khô chai lọ hoặc các loại đồ chứa khác; máy rót, đóng kín, gắn xi, đóng nắp hoặc dán nhãn vào các chai, lon, hộp, túi hoặc đồ chứa khác; máy bọc chai lọ, ống và các loại đồ chứa tương tự; máy đóng gói hay bao gói khác (kể cả máy bọc màng co); máy nạp ga cho đồ uống.Nhập dữ liệuXuất dữ liệu
Phần mở đầu 8423Mã HS cho Cân (trừ loại cân đo có độ nhậy 5 cg hoặc nhậy hơn), kể cả máy đếm hoặc máy kiểm tra, hoạt động bằng nguyên lý cân; các loại quả cân.Nhập dữ liệuXuất dữ liệu
Phần mở đầu 8424Mã HS cho Thiết bị cơ khí (được điều khiển bằng tay hoặc không) để phun bắn, phun rải, hoặc phun áp lực các chất lỏng hoặc chất bột; bình dập lửa, đã hoặc chưa nạp; súng phun và các loại tương tự; máy phun bắn bằng hơi nước hoặc cát và các loại máy phun bắn tia tương tự.Nhập dữ liệuXuất dữ liệu
Phần mở đầu 8425Mã HS cho Hệ ròng rọc và hệ tời, trừ tời nâng kiểu thùng (trục tải thùng kíp); tời ngang và tời dọc; kích các loại.Nhập dữ liệuXuất dữ liệu
Phần mở đầu 8426Mã HS cho Cần cẩu của tầu thủy; cần trục, kể cả cần trục cáp; khung thang nâng di động, xe chuyên chở kiểu khung đỡ cột chống và xe công xưởng có lắp cần cẩu.Nhập dữ liệuXuất dữ liệu
Phần mở đầu 8427Mã HS cho Xe nâng hạ xếp tầng hàng bằng cơ cấu càng nâng; các loại xe công xưởng khác có lắp thiết bị nâng hạ hoặc xếp hàng.Nhập dữ liệuXuất dữ liệu
Phần mở đầu 8428Mã HS cho Máy nâng hạ, giữ, xếp hoặc dỡ hàng khác (ví dụ, thang máy nâng hạ theo chiều thẳng đứng, cầu thang máy, băng tải chuyển hàng, thùng cáp treo).Nhập dữ liệuXuất dữ liệu
Phần mở đầu 8429Mã HS cho Máy ủi đất lưỡi thẳng, máy ủi đất lưỡi nghiêng, máy san đất, máy cạp đất, máy xúc, máy đào đất, máy chuyển đất bằng gàu tự xúc, máy đầm và xe lu lăn đường, loại tự hành.Nhập dữ liệuXuất dữ liệu
Phần mở đầu 8430Mã HS cho Các máy ủi xúc dọn, cào, san, cạp, đào, đầm, nén, xúc hoặc khoan khác dùng trong công việc về đất, khoáng hoặc quặng; máy đóng cọc và nhổ cọc; máy xới tuyết và dọn tuyết.Nhập dữ liệuXuất dữ liệu
Phần mở đầu 8431Mã HS cho Các bộ phận chỉ sử dụng hoặc chủ yếu sử dụng cho các loại máy thuộc các nhóm từ 84.25 đến 84.30.Nhập dữ liệuXuất dữ liệu
Phần mở đầu 8432Mã HS cho Máy nông nghiệp, làm vườn hoặc lâm nghiệp dùng cho việc làm đất hoặc trồng trọt; máy cán cỏ hoặc sân chơi thể thao.Nhập dữ liệuXuất dữ liệu
Phần mở đầu 8433Mã HS cho Máy thu hoạch hoặc máy đập, kể cả máy đóng bó, bánh (kiện) rơm hoặc cỏ khô; máy cắt cỏ tươi hoặc cỏ khô; máy làm sạch, phân loại hoặc lựa chọn trứng, hoa quả hoặc nông sản khác, trừ các loại máy thuộc nhóm 84.37.Nhập dữ liệuXuất dữ liệu
Phần mở đầu 8434Mã HS cho Máy vắt sữa và máy chế biến sữa.Nhập dữ liệuXuất dữ liệu
Phần mở đầu 8435Mã HS cho Máy ép, máy nghiền và các loại máy tương tự dùng trong sản xuất rượu vang, rượu táo, nước trái cây hoặc các loại đồ uống tương tự.Nhập dữ liệuXuất dữ liệu
Phần mở đầu 8436Mã HS cho Các loại máy khác dùng trong nông nghiệp, làm vườn, lâm nghiệp, chăn nuôi gia cầm hoặc nuôi ong, kể cả máy ươm hạt giống có lắp thiết bị cơ khí hoặc thiết bị nhiệt; máy ấp trứng gia cầm và thiết bị sưởi ấm gia cầm mới nở.Nhập dữ liệuXuất dữ liệu
Phần mở đầu 8437Mã HS cho Máy làm sạch, tuyển chọn hoặc phân loại hạt giống, hạt ngũ cốc hay các loại đậu đã được làm khô; máy dùng trong công nghiệp xay sát, chế biến ngũ cốc hoặc đậu dạng khô, trừ các loại máy nông nghiệp. Nhập dữ liệuXuất dữ liệu
Phần mở đầu 8438Mã HS cho Máy chế biến công nghiệp hoặc sản xuất thực phẩm hay đồ uống, chưa được ghi hay chi tiết ở nơi khác trong Chương này, trừ các loại máy để chiết xuất hay chế biến dầu hoặc mỡ động vật hoặc dầu hoặc chất béo từ thực vật.Nhập dữ liệuXuất dữ liệu
Phần mở đầu 8439Mã HS cho Máy chế biến bột giấy từ vật liệu sợi xenlulô hoặc máy dùng cho quá trình sản xuất hoặc hoàn thiện giấy hoặc bìa.Nhập dữ liệuXuất dữ liệu
Phần mở đầu 8440Mã HS cho Máy đóng sách, kể cả máy khâu sách.Nhập dữ liệuXuất dữ liệu
Phần mở đầu 8441Mã HS cho Các máy khác dùng để sản xuất bột giấy, giấy hoặc bìa, kể cả máy cắt xén các loại.Nhập dữ liệuXuất dữ liệu
Phần mở đầu 8442Mã HS cho Máy, thiết bị và dụng cụ (trừ loại máy công cụ thuộc các nhóm từ 84.56 đến 84.65) dùng để đúc chữ hoặc chế bản, làm bản in, bát chữ, trục lăn và các bộ phận in ấn khác; mẫu kí tự in, bản in, bát chữ, trục lăn và các bộ phận in khác; khối, tấm, trục lăn và đá in ly tô, được chuẩn bị cho các mục đích in (ví dụ, đã được làm phẳng, đã được làm nổi hạt hoặc đã được đánh bóng).Nhập dữ liệuXuất dữ liệu
Phần mở đầu 8443Mã HS cho Máy in sử dụng các bộ phận in như khuôn in (bát chữ), trục lăn và các bộ phận in của nhóm 84.42; máy in khác, máy copy (copying machines) và máy fax, có hoặc không kết hợp với nhau; bộ phận và các phụ kiện của chúng.Nhập dữ liệuXuất dữ liệu
Phần mở đầu 8444Mã HS cho Máy ép đùn, kéo chuỗi, tạo dún hoặc máy cắt vật liệu dệt nhân tạo.Nhập dữ liệuXuất dữ liệu
Phần mở đầu 8445Mã HS cho Máy chuẩn bị xơ sợi dệt; máy kéo sợi, máy đậu sợi hoặc máy xe sợi và các loại máy khác dùng cho sản xuất sợi dệt; máy guồng hoặc máy đánh ống sợi dệt (kể cả máy đánh suốt sợi ngang) và các loại máy chuẩn bị sơ sợi dệt dùng cho máy thuộc nhóm 84.46 hoặc 84.47.Nhập dữ liệuXuất dữ liệu
Phần mở đầu 8446Mã HS cho Máy dệt.Nhập dữ liệuXuất dữ liệu
Phần mở đầu 8447Mã HS cho Máy dệt kim, máy khâu đính và máy tạo sợi cuốn, sản xuất vải tuyn, ren, thêu, trang trí, dây tết hoặc lưới và chần sợi nổi vòng.Nhập dữ liệuXuất dữ liệu
Phần mở đầu 8448Mã HS cho Máy phụ trợ dùng với các máy thuộc nhóm 84.44, 84.45, 84.46 hoặc 84.47 (ví dụ, đầu tay kéo, đầu Jacquard, cơ cấu tự dừng, cơ cấu thay thoi); các bộ phận và phụ kiện phù hợp để chỉ dùng hoặc chủ yếu dùng cho các máy thuộc nhóm này hoặc của nhóm 84.44, 84.45, 84.46 hoặc 84.47 (ví dụ, cọc sợi và gàng, kim chải, lược chải kỹ, phễu đùn sợi, thoi, go và khung go, kim dệt).Nhập dữ liệuXuất dữ liệu
Phần mở đầu 8449Mã HS cho Máy dùng để sản xuất hay hoàn tất phớt hoặc các sản phẩm không dệt dạng mảnh hoặc dạng hình, kể cả máy làm mũ phớt; cốt làm mũ.Nhập dữ liệuXuất dữ liệu
Phần mở đầu 8450Mã HS cho Máy giặt gia đình hoặc trong hiệu giặt, kể cả máy giặt có chức năng sấy khô.Nhập dữ liệuXuất dữ liệu
Phần mở đầu 8451Mã HS cho Các loại máy (trừ máy thuộc nhóm 84.50) dùng để giặt, làm sạch, vắt, sấy, là hơi, ép (kể cả ép mếch), tẩy trắng, nhuộm, hồ bóng, hoàn tất, tráng phủ hoặc ngâm tẩm sợi, vải dệt hoặc hàng dệt đã hoàn thiện và các máy dùng để phết hồ lên lớp vải đế hoặc lớp vải nền khác, dùng trong sản xuất hàng trải sàn như vải sơn lót sàn; máy để quấn, tở, gấp, cắt hoặc cắt hình răng cưa vải dệt.Nhập dữ liệuXuất dữ liệu
Phần mở đầu 8452Mã HS cho Máy khâu, trừ các loại máy khâu sách thuộc nhóm 84.40; bàn, tủ, chân máy và nắp thiết kế chuyên dùng cho các loại máy khâu; kim máy khâu.Nhập dữ liệuXuất dữ liệu
Phần mở đầu 8453Mã HS cho Máy dùng để sơ chế, thuộc da hoặc chế biến da sống, da thuộc hoặc máy để sản xuất hay sửa chữa giày dép hoặc các sản phẩm khác từ da sống hoặc da thuộc, trừ các loại máy may.Nhập dữ liệuXuất dữ liệu
Phần mở đầu 8454Mã HS cho Lò thổi, nồi rót, khuôn đúc thỏi và máy đúc, dùng trong luyện kim hay đúc kim loại.Nhập dữ liệuXuất dữ liệu
Phần mở đầu 8455Mã HS cho Máy cán kim loại và trục cán của nó.Nhập dữ liệuXuất dữ liệu
Phần mở đầu 8456Mã HS cho Máy công cụ để gia công mọi loại vật liệu bằng cách bóc tách vật liệu, bằng các quy trình sử dụng tia laser hoặc tia sáng khác hoặc chùm phôtông, siêu âm, phóng điện, điện hóa, chùm tia điện tử, chùm tia ion hoặc quá trình xử lý plasma hồ quang; máy cắt bằng tia nước.Nhập dữ liệuXuất dữ liệu
Phần mở đầu 8457Mã HS cho Trung tâm gia công cơ, máy kết cấu một vị trí và máy nhiều vị trí gia công chuyển dịch để gia công kim loại.Nhập dữ liệuXuất dữ liệu
Phần mở đầu 8458Mã HS cho Máy tiện kim loại (kể cả trung tâm gia công tiện) để bóc tách kim loại.Nhập dữ liệuXuất dữ liệu
Phần mở đầu 8459Mã HS cho Máy công cụ (kể cả đầu gia công tổ hợp có thể di chuyển được) dùng để khoan, doa, phay, ren hoặc ta rô bằng phương pháp bóc tách kim loại, trừ các loại máy tiện (kể cả trung tâm gia công tiện) thuộc nhóm 84.58.Nhập dữ liệuXuất dữ liệu
Phần mở đầu 8460Mã HS cho Máy công cụ dùng để mài bavia, mài sắc, mài nhẵn, mài khôn, mài rà, đánh bóng hoặc bằng cách khác để gia công hoàn thiện kim loại hoặc gốm kim loại bằng các loại đá mài, vật liệu mài hoặc các chất đánh bóng, trừ các loại máy cắt răng, mài răng hoặc gia công hoàn thiện bánh răng thuộc nhóm 84.61.Nhập dữ liệuXuất dữ liệu
Phần mở đầu 8461Mã HS cho Máy bào, máy bào ngang, máy xọc, máy chuốt, máy cắt bánh răng, mài hoặc máy gia công răng lần cuối, máy cưa, máy cắt đứt và các loại máy công cụ khác gia công bằng cách bóc tách kim loại hoặc gốm kim loại, chưa được ghi hay chi tiết ở nơi khác.Nhập dữ liệuXuất dữ liệu
Phần mở đầu 8462Mã HS cho Máy công cụ (kể cả máy ép) dùng để gia công kim loại bằng cách rèn, gò hoặc dập khuôn; máy công cụ (kể cả máy ép) để gia công kim loại bằng cách uốn, gấp, kéo thẳng, dát phẳng, cắt xén, đột rập, hoặc cắt rãnh hình chữ V; máy ép để gia công kim loại hoặc các bua kim loại chưa được chi tiết ở trên.Nhập dữ liệuXuất dữ liệu
Phần mở đầu 8463Mã HS cho Máy công cụ khác để gia công kim loại hoặc gốm kim loại, không cần bóc tách vật liệu.Nhập dữ liệuXuất dữ liệu
Phần mở đầu 8464Mã HS cho Máy công cụ để gia công đá, gốm, bê tông, xi măngamiăng hoặc các loại khoáng vật tương tự hoặc máy dùng để gia công nguội thủy tinh.Nhập dữ liệuXuất dữ liệu
Phần mở đầu 8465Mã HS cho Máy công cụ (kể cả máy đóng đinh, đóng ghim, dán hoặc lắp ráp bằng cách khác) dùng để gia công gỗ, lie, xương, cao su cứng, plastic cứng hay các vật liệu cứng tương tự.Nhập dữ liệuXuất dữ liệu
Phần mở đầu 8466Mã HS cho Bộ phận và phụ kiện chỉ dùng hay chủ yếu dùng với các máy thuộc các nhóm từ 84.56 đến 84.65, kể cả gá kẹp sản phẩm hay giá kẹp dụng cụ, đầu cắt ren tự mở, đầu chia độ và những bộ phận phụ trợ chuyên dùng khác dùng cho các máy công cụ; giá kẹp dụng cụ dùng cho mọi loại dụng cụ để làm việc bằng tay.Nhập dữ liệuXuất dữ liệu
Phần mở đầu 8467Mã HS cho Dụng cụ cầm tay, hoạt động bằng khí nén, thủy lực hoặc có gắn động cơ dùng điện hay không dùng điện.Nhập dữ liệuXuất dữ liệu
Phần mở đầu 8468Mã HS cho Thiết bị và dụng cụ dùng để hàn nhiệt độ thấp, hàn nhiệt độ cao, có hoặc không có khả năng cắt, trừ các loại thuộc nhóm 85.15; thiết bị và dụng cụ dùng để tôi bề mặt sử dụng khí ga.Nhập dữ liệuXuất dữ liệu
Phần mở đầu 8469Mã HS cho Máy chữ trừ các loại máy in thuộc nhóm 84.43; máy xử lý văn bản.Nhập dữ liệuXuất dữ liệu
Phần mở đầu 8470Mã HS cho Máy tính và các máy ghi, sao và hiển thị dữ liệu loại bỏ túi có chức năng tính toán; máy kế toán; máy đóng dấu miễn cước bưu phí, máy bán vé và các loại máy tương tự, có gắn bộ phận tính toán; máy tính tiền. Nhập dữ liệuXuất dữ liệu
Phần mở đầu 8471Mã HS cho Máy xử lý dữ liệu tự động và các khối chức năng của chúng; đầu đọc từ tính hay đầu đọc quang học, máy truyền dữ liệu lên các phương tiện truyền dữ liệu dưới dạng mã hóa và máy xử lý những dữ liệu này, chưa được chi tiết hay ghi ở nơi khác.Nhập dữ liệuXuất dữ liệu
Phần mở đầu 8472Mã HS cho Máy văn phòng khác (ví dụ, máy nhân bản in keo hoặc máy nhân bản sử dụng giấy sáp, máy ghi địa chỉ, máy rút tiền giấy tự động, máy phân loại tiền kim loại, máy đếm hoặc đóng gói tiền kim loại, máy gọt bút chì, máy đột lỗ hay máy dập ghim).Nhập dữ liệuXuất dữ liệu
Phần mở đầu 8473Mã HS cho Bộ phận và phụ kiện (trừ vỏ, hộp đựng và các loại tương tự) chỉ dùng hoặc chủ yếu dùng với các máy thuộc các nhóm từ 84.69 đến 84.72.Nhập dữ liệuXuất dữ liệu
Phần mở đầu 8474Mã HS cho Máy dùng để phân loại, sàng lọc, phân tách, rửa, nghiền, xay, trộn hay nhào đất, đá, quặng hoặc các khoáng vật khác, dạng rắn (kể cả dạng bột hoặc dạng bột nhão); máy dùng để đóng khối, tạo hình hoặc đúc khuôn các nhiên liệu khoáng rắn, bột gốm nhão, xi măng chưa đông cứng, thạch cao hoặc các sản phẩm khoáng khác ở dạng bột hoặc bột nhão; máy để tạo khuôn đúc bằng cát.Nhập dữ liệuXuất dữ liệu
Phần mở đầu 8475Mã HS cho Máy để lắp ráp đèn điện hoặc đèn điện tử, bóng đèn ống, đèn chân không hoặc đèn nháy, với vỏ bọc bằng thủy tinh; máy để chế tạo hoặc gia công nóng thủy tinh hay đồ thủy tinh.Nhập dữ liệuXuất dữ liệu
Phần mở đầu 8476Mã HS cho Máy bán hàng tự động (ví dụ, máy bán tem bưu điện, máy bán thuốc lá, máy bán thực phẩm hoặc đồ uống), kể cả máy đổi tiền.Nhập dữ liệuXuất dữ liệu
Phần mở đầu 8477Mã HS cho Máy dùng để gia công cao su hoặc plastic hay dùng trong việc sản xuất các sản phẩm từ những vật liệu trên, chưa được chi tiết hay ghi ở nơi khác trong Chương này.Nhập dữ liệuXuất dữ liệu
Phần mở đầu 8478Mã HS cho Máy chế biến hay đóng gói thuốc lá, chưa được chi tiết hay ghi ở nơi khác trong Chương này.Nhập dữ liệuXuất dữ liệu
Phần mở đầu 8479Mã HS cho Máy và thiết bị cơ khí có chức năng riêng biệt, chưa được chi tiết hay ghi ở nơi khác thuộc Chương này.Nhập dữ liệuXuất dữ liệu
Phần mở đầu 8480Mã HS cho Hộp khuôn đúc kim loại; đế khuôn; mẫu làm khuôn; khuôn dùng cho kim loại (trừ khuôn đúc thỏi), các bua kim loại, thủy tinh, khoáng vật, cao su hay plastic.Nhập dữ liệuXuất dữ liệu
Phần mở đầu 8481Mã HS cho Vòi, van và các thiết bị tương tự dùng cho đường ống, thân nồi hơi, bể chứa hay các loại tương tự, kể cả van giảm áp và van điều chỉnh bằng nhiệt.Nhập dữ liệuXuất dữ liệu
Phần mở đầu 8482Mã HS cho Ổ bi hoặc ổ đũa.Nhập dữ liệuXuất dữ liệu
Phần mở đầu 8483Mã HS cho Trục truyền động (kể cả trục cam và trục khuỷu) và tay biên; gối đỡ trục dùng ổ lăn và gối đỡ trục dùng ổ trượt; bánh răng và cụm bánh răng; vít bi hoặc vít đũa; hộp số và các cơ cấu điều tốc khác, kể cả bộ biến đổi mô men xoắn; bánh đà và ròng rọc, kể cả khối puli; ly hợp và khớp nối trục (kể cả khớp nối vạn năng).Nhập dữ liệuXuất dữ liệu
Phần mở đầu 8484Mã HS cho Đệm và gioăng tương tự làm bằng tấm kim loại mỏng kết hợp với các vật liệu dệt khác hoặc bằng hai hay nhiều lớp kim loại; bộ hoặc một số chủng loại đệm và gioăng tương tự, thành phần khác nhau, được đóng trong các túi, bao hoặc đóng gói tương tự; phớt làm kín. Nhập dữ liệuXuất dữ liệu
Phần mở đầu 8486Mã HS cho Máy và thiết bị chỉ sử dụng hoặc chủ yếu sử dụng để sản xuất các khối bán dẫn hoặc tấm bán dẫn mỏng, linh kiện bán dẫn, mạch điện tử tích hợp hoặc màn hình phẳng; máy và thiết bị nêu ở Chú giải 9 (C) của Chương này; bộ phận và linh kiện.Nhập dữ liệuXuất dữ liệu
Phần mở đầu 8487Mã HS cho Phụ tùng máy móc, không bao gồm đầu nối điện, màng ngăn, cuộn, công tắc điện hoặc các phụ tùng điện khác, không được ghi hoặc chi tiết ở nơi khác trong Chương này.Nhập dữ liệuXuất dữ liệu
Chương

Get global trade data online at your fingertips

  
TERMS & CONDITIONS     |    CANCELATION POLICY     |    REFUND POLICY     |     PRIVACY POLICY
Copyright © 2021 Export Genius. All rights reserved