Tìm mã thuế quan hoặc danh mục mã HS của Việt Nam năm 2017

Tìm mã HS

Mã chương Mô tả chương
Chương 01Mã HS cho Động vật sống động
Chương 02Mã HS cho Thịt và phụ phẩm dạng thịt ăn được sau giết mổ
Chương 03Mã HS cho Cá và động vật giáp xác, động vật thân mềm và động vật thuỷ sinh không xương sống khác
Chương 04Mã HS cho Sản phẩm bơ sữa; trứng chim và trứng gia cầm; mật ong tự nhiên; sản phẩm ăn được gốc động vật, chưa được chi tiết hoặc ghi ở nơi khác
Chương 05Mã HS cho Sản phẩm gốc động vật, chưa được chi tiết hoặc ghi ở các nơi khác
Chương 06Mã HS cho Cây sống và các loại cây trồng khác; củ, rễ và loại tương tự; cành hoa và cành lá trang trí
Chương 07Mã HS cho Rau và một số loại củ, thân củ và rễ ăn được
Chương 08Mã HS cho Quả và quả hạch ăn được; vỏ quả thuộc họ cam quýt hoặc các loại dưa
Chương 09Mã HS cho Cà phê, chè, chè Paragoay và các loại gia vị
Chương 10Mã HS cho Ngũ cốc
Chương 11Mã HS cho Các sản phẩm xay xát; malt; tinh bột; inulin; gluten lúa mì
Chương 12Mã HS cho Hạt dầu và quả có dầu; các loại ngũ cốc, hạt và quả khác; cây công nghiệp hoặc cây dược liệu; rơm, rạ và cỏ khô
Chương 13Mã HS cho Nhựa cánh kiến đỏ; gôm, nhựa cây, các chất nhựa và các chất chiết xuất từ thực vật khác
Chương 14Mã HS cho Vật liệu thực vật dùng để tết bện; các sản phẩm thực vật chưa được chi tiết hoặc ghi ở nơi khác
Chương 15Mã HS cho Mỡ và dầu động vật hoặc thực vật và các sản phẩm tách từ chúng; mỡ ăn được đã chế biến; các loại sáp động vật hoặc thực vật.
Chương 16Mã HS cho Các chế phẩm từ thịt, cá hay động vật giáp xác, động vật thân mềm hoặc động vật thuỷ sinh không xương sống khác
Chương 17Mã HS cho Đường và các loại kẹo đường
Chương 18Mã HS cho Ca cao và các chế phẩm từ ca cao
Chương 19Mã HS cho Chế phẩm từ ngũ cốc, bột, tinh bột hoặc sữa; các loại bánh
Chương 20Mã HS cho Các chế phẩm từ rau, quả, quả hạch hoặc các sản phẩm khác của cây
Chương 21Mã HS cho Các chế phẩm ăn được khác
Chương 22Mã HS cho Đồ uống, rượu và giấm
Chương 23Mã HS cho Phế liệu và phế thải từ ngành công nghiệp thực phẩm; thức ăn gia súc đã chế biến
Chương 24Mã HS cho Thuốc lá và nguyên liệu thay thế thuốc lá lá đã chế biến
Chương 25Mã HS cho Muối; lưu huỳnh; đất và đá; thạch cao, vôi và xi măng
Chương 26Mã HS cho Quặng, xỉ và tro
Chương 27Mã HS cho Nhiên liệu khoáng, dầu khoáng và các sản phẩm chưng cất từ chúng; các chất chứa bitum; các loại sáp khoáng chất
Chương 28Mã HS cho Hoá chất vô cơ; các hợp chất vô cơ hay hữu cơ của kim loại quý, kim loại đất hiếm, các nguyên tố phóng xạ hoặc các chất đồng vị
Chương 29Mã HS cho Hoá chất hữu cơ
Chương 30Mã HS cho Dược phẩm
Chương 31Mã HS cho Phân bón
Chương 32Mã HS cho Các chất chiết xuất làm thuốc nhuộm hoặc thuộc da; ta nanh và các chất dẫn xuất của chúng; thuốc nhuộm, thuốc màu và các chất màu khác; sơn và véc ni; chất gắn và các loại ma tít khác; các loại mực
Chương 33Mã HS cho Tinh dầu và các chất tựa nhựa; nước hoa, mỹ phẩm hoặc các chế phẩm dùng cho vệ sinh
Chương 34Mã HS cho Xà phòng, các chất hữu cơ hoạt động bề mặt, các chế phẩm dùng để giặt, rửa, các chế phẩm bôi trơn, các loại sáp nhân tạo, sáp chế biến, các chế phẩm dùng để đánh bóng hoặc tẩy sạch, nến và các sản phẩm tương tự, bột nhão dùng làm hình mẫu, sáp dùng trong nha khoa và các chế phẩm dùng trong nha khoa có thành phần cơ bản là thạch cao.
Chương 35Mã HS cho Các chất chứa anbumin; các dạng tinh bột biến tính; keo hồ; enzim
Chương 36Mã HS cho Chất nổ; các sản phẩm pháo; diêm; các hợp kim tự cháy; các chế phẩm dễ cháy khác
Chương 37Mã HS cho Vật liệu ảnh hoặc điện ảnh
Chương 38Mã HS cho Các sản phẩm hóa chất khác
Chương 39Mã HS cho Plastic và các sản phẩm bằng plastic
Chương 40Mã HS cho Cao su và các sản phẩm bằng cao su
Chương 41Mã HS cho Da sống (trừ da lông) và da thuộc
Chương 42Mã HS cho Các sản phẩm bằng da thuộc; yên cương và bộ yên cương; các mặt hàng du lịch, túi xách và các loại đồ chứa tương tự; các sản phẩm làm từ ruột động vật (trừ tơ từ ruột con tằm)
Chương 43Mã HS cho Da lông và da lông nhân tạo; các sản phẩm làm từ da lông và da lông nhân tạo
Chương 44Mã HS cho Gỗ và các mặt hàng bằng gỗ; than từ gỗ
Chương 46Mã HS cho Lie và các sản phẩm bằng lie
Chương 47Mã HS cho Sản phẩm làm từ rơm, cỏ giấy hoặc từ các loại vật liệu tết bện khác; các sản phẩm bằng liễu gai và song mây
Chương 48Mã HS cho Bột giấy từ gỗ hoặc từ nguyên liệu xơ xenlulo khác; giấy loại hoặc bìa loại thu hồi (phế liệu và vụn thừa)
Chương 49Mã HS cho Sách, báo, tranh ảnh và các sản phẩm khác của công nghiệp in;các loại bản thảo viết bằng tay, đánh máy và sơ đồ
Chương 50Mã HS cho Tơ tằm
Chương 51Mã HS cho Lông cừu, lông động vật loại mịn hoặc loại thô; sợi từ lông đuôi hoặc bờm ngựa và vải dệt thoi từ các nguyên liệu trên
Chương 52Mã HS cho Bông
Chương 53Mã HS cho Xơ dệt gốc thực vật khác; sợi giấy và vải dệt thoi từ sợi giấy
Chương 54Mã HS cho Sợi filament nhân tạo; sợi dạng dải và các dạng tương tự từ nguyên liệu dệt nhân tạo
Chương 55Mã HS cho Xơ sợi staple nhân tạo
Chương 56Mã HS cho Mền xơ, phớt và các sản phẩm không dệt; các loại sợi đặc biệt; sợi xe, chão bện (cordage), thừng và cáp và các sản phẩm của chúng
Chương 57Mã HS cho Thảm và các loại hàng dệt trải sàn khác
Chương 58Mã HS cho Các loại vải dệt thoi đặc biệt; các loại vải dệt chần sợi vòng; hàng ren; thảm trang trí; hàng trang trí; hàng thêu
Chương 59Mã HS cho Các loại vải dệt đã được ngâm tẩm, tráng, phủ hoặc ép lớp; các mặt hàng dệt thích hợp dùng trong công nghiệp
Chương 60Mã HS cho Các loại hàng dệt kim hoặc móc
Chương 61Mã HS cho Quần áo và hàng may mặc phụ trợ, dệt kim hoặc móc
Chương 62Mã HS cho Quần áo và các hàng may mặc phụ trợ, không dệt kim hoặc móc
Chương 63Mã HS cho Các mặt hàng dệt đã hoàn thiện khác; bộ vải; quần áo dệt và các loại hàng dệt đã qua sử dụng khác; vải vụn
Chương 64Mã HS cho Giày, dép, ghệt và các sản phẩm tương tự; các bộ phận của các sản phẩm trên
Chương 65Mã HS cho Mũ và các vật đội đầu khác và các bộ phận của chúng
Chương 66Mã HS cho Ô, dù che, ba toong, gậy tay cầm có thể chuyển thành ghế, roi, gậy điều khiển, roi điều khiển súc vật thồ kéo và các bộ phận của các sản phẩm trên
Chương 67Mã HS cho Lông vũ và lông tơ chế biến, các sản phẩm bằng lông vũ hoặc lông tơ; hoa nhân tạo; các sản phẩm làm từ tóc người
Chương 68Mã HS cho Sản phẩm làm bằng đá, thạch cao, xi măng, amiăng, mica hoặc các vật liệu tương tự
Chương 69Mã HS cho Đồ gốm, sứ
Chương 70Mã HS cho Thuỷ tinh và các sản phẩm bằng thuỷ tinh
Chương 71Mã HS cho Ngọc trai tự nhiên hoặc nuôi cấy, đá quý hoặc đá bán quý, kim loại quý, kim loại được dát phủ kim loại quý, và các sản phẩm của chúng; đồ trang sức làm bằng chất liệu khác; tiền kim loại
Chương 72Mã HS cho Sắt và thép
Chương 73Mã HS cho Các sản phẩm bằng sắt hoặc thép
Chương 74Mã HS cho Đồng và các sản phẩm bằng đồng
Chương 75Mã HS cho Niken và các sản phẩm bằng niken
Chương 76Mã HS cho Nhôm và các sản phẩm bằng nhôm
Chương 78Mã HS cho Chì và các sản phẩm bằng chì
Chương 79Mã HS cho Kẽm và các sản phẩm bằng kẽm
Chương 80Mã HS cho Thiếc và các sản phẩm bằng thiếc
Chương 81Mã HS cho Kim loại cơ bản khác; gốm kim loại; các sản phẩm của chúng
Chương 82Mã HS cho Dụng cụ, đồ nghề, dao, kéo và bộ đồ ăn làm từ kim loại cơ bản; các bộ phận của chúng làm từ kim loại cơ bản
Chương 83Mã HS cho Hàng tạp hoá làm từ kim loại cơ bản
Chương 84Mã HS cho Lò phản ứng hạt nhân, nồi hơi, máy và thiết bị cơ khí; các bộ phận của chúng
Chương 85Mã HS cho Máy điện và thiết bị điện và các bộ phận của chúng; máy ghi và tái tạo âm thanh, máy ghi và tái tạo hình ảnh và âm thanh truyền hình, bộ phận và phụ kiện của các loại máy trên
Chương 86Mã HS cho Đầu máy xe lửa hoặc xe điện, toa xe lửa và các bộ phận của chúng; vật cố định và ghép nối đường ray xe lửa hoặc xe điện và bộ phận của chúng; thiết bị tín hiệu giao thông bằng cơ khí (kể cả cơ điện) các loại
Chương 87Mã HS cho Xe cộ trừ phương tiện chạy trên đường xe lửa hoặc xe điện, và các bộ phận và phụ kiện của chúng.
Chương 88Mã HS cho Phương tiện bay, tầu vũ trụ, và các bộ phận của chúng
Chương 89Mã HS cho Tàu thuỷ, thuyền và các kết cấu nổi
Chương 90Mã HS cho Dụng cụ, thiết bị quang học, nhiếp ảnh, điện ảnh, đo lường, kiểm tra độ chính xác, y tế hoặc phẫu thuật; các bộ phận và phụ kiện của chúng
Chương 91Mã HS cho Đồng hồ thời gian và các bộ phận của chúng
Chương 92Mã HS cho Nhạc cụ; các bộ phận và phụ kiện của chúng
Chương 93Mã HS cho Vũ khí và đạn; các bộ phận và phụ kiện của chúng
Chương 94Mã HS cho Đồ nội thất; bộ đồ giường, đệm, khung đệm, nệm và các đồ dùng nhồi tương tự; đèn và bộ đèn, chưa được chi tiết hoặc ghi ở nơi khác; biển hiệu được chiếu sáng, biển đề tên được chiếu sáng và các loại tương tự; nhà lắp ghép
Chương 95Mã HS cho Đồ chơi, thiết bị trò chơi và dụng cụ thể thao; các bộ phận và phụ kiện của chúng
Chương 96Mã HS cho Các mặt hàng khác
Chương 97Mã HS cho Các tác phẩm nghệ thuật, đồ sưu tầm và đồ cổ
Chương 98Mã HS cho QUY ĐỊNH MÃ SỐ VÀ MỨC THUẾ SUẤT THUẾ NHẬP KHẨU ƯU ĐÃI RIÊNG ĐỐI VỚI MỘT SỐ NHÓM MẶT HÀNG, MẶT HÀNG

Get global trade data online at your fingertips

  
TERMS & CONDITIONS     |    CANCELATION POLICY     |    REFUND POLICY     |     PRIVACY POLICY
Copyright © 2021 Export Genius. All rights reserved