Tìm kiếm mã Hệ thống Hài hoà của Việt Nam cho Chương 90 - Dụng cụ, thiết bị quang học, nhiếp ảnh, điện ảnh, đo lường, kiểm tra độ chính xác, y tế hoặc phẫu thuật; các bộ phận và phụ kiện của chúng

Tìm mã HS

Mã hàng đầu Tiêu đề Mô tả Nhập dữ liệu Xuất dữ liệu
Phần mở đầu 9001Mã HS cho Sợi quang và bó sợi quang; cáp sợi quang trừ các loại thuộc nhóm 85.44; vật liệu phân cực dạng tấm, lá; thấu kính (kể cả thấu kính áp tròng), lăng kính, gương và các bộ phận quang học khác bằng vật liệu bất kỳ, chưa lắp ráp trừ loại bằng thủy tinh chưa gia công về mặt quang học.Nhập dữ liệuXuất dữ liệu
Phần mở đầu 9002Mã HS cho Thấu kính, lăng kính, gương và các bộ phận quang học khác, bằng vật liệu bất kỳ, đã lắp ráp, là các bộ phận hoặc để lắp vào các dụng cụ hoặc thiết bị, trừ loại làm bằng thuỷ tinh chưa được gia công quang học.Nhập dữ liệuXuất dữ liệu
Phần mở đầu 9003Mã HS cho Khung và gọng cho kính đeo, kính bảo hộ hoặc các loại tương tự, và các bộ phận của chúng.Nhập dữ liệuXuất dữ liệu
Phần mở đầu 9004Mã HS cho Kính đeo, kính bảo hộ và các loại tương tự, kính thuốc, kính bảo vệ mắt hoặc loại khác.Nhập dữ liệuXuất dữ liệu
Phần mở đầu 9005Mã HS cho Ống nhòm loại hai mắt, ống nhòm đơn, kính viễn vọng quang học khác, và khung giá của các loại trên; các dụng cụ thiên văn khác và khung giá của chúng, trừ các dụng cụ dùng cho thiên văn học vô tuyến.Nhập dữ liệuXuất dữ liệu
Phần mở đầu 9006Mã HS cho Máy ảnh (trừ máy quay phim); thiết bị đèn chớp và đèn flash máy ảnh trừ đèn phóng điện thuộc nhóm 85.39.Nhập dữ liệuXuất dữ liệu
Phần mở đầu 9007Mã HS cho Máy quay phim và máy chiếu phim, có hoặc không kèm thiết bị ghi hoặc tái tạo âm thanh.Nhập dữ liệuXuất dữ liệu
Phần mở đầu 9008Mã HS cho Máy chiếu hình ảnh, trừ máy chiếu phim; máy phóng và máy thu nhỏ ảnh (trừ máy chiếu phim).Nhập dữ liệuXuất dữ liệu
Phần mở đầu 9010Mã HS cho Máy và thiết bị dùng trong phòng làm ảnh (kể cả điện ảnh), chưa được ghi hay chi tiết ở nơi nào khác thuộc Chương này; máy xem âm bản; màn ảnh của máy chiếu.Nhập dữ liệuXuất dữ liệu
Phần mở đầu 9011Mã HS cho Kính hiển vi quang học phức hợp, kể cả loại để xem vi ảnh, vi phim quay hay vi chiếu.Nhập dữ liệuXuất dữ liệu
Phần mở đầu 9012Mã HS cho Kính hiển vi trừ kính hiển vi quang học; thiết bị nhiễu xạ.Nhập dữ liệuXuất dữ liệu
Phần mở đầu 9013Mã HS cho Thiết bị tinh thể lỏng chưa được lắp thành các sản phẩm đã được chi tiết ở các nhóm khác; thiết bị tạo tia laser, trừ điốt laser; các thiết bị và dụng cụ quang học khác, chưa được nêu hay chi tiết ở nơi nào khác trong Chương này.Nhập dữ liệuXuất dữ liệu
Phần mở đầu 9014Mã HS cho La bàn xác định phương hướng; các thiết bị và dụng cụ dẫn đường khác.Nhập dữ liệuXuất dữ liệu
Phần mở đầu 9015Mã HS cho Thiết bị và dụng cụ dùng để quan trắc (kể cả quan trắc ảnh), dùng cho thủy văn học, hải dương học, thủy học, khí tượng học hoặc địa lý học, trừ la bàn; máy đo xa.Nhập dữ liệuXuất dữ liệu
Phần mở đầu 9016Mã HS cho Số dư với độ nhậy 0,05 G trở lên, With Or Without Trọng lượngNhập dữ liệuXuất dữ liệu
Phần mở đầu 9017Mã HS cho Dụng cụ vẽ, vạch mức dấu hay dụng cụ tính toán toán học (ví dụ, máy vẽ phác, máy vẽ truyền, thước đo góc, bộ đồ vẽ, thước logarit, bàn tính dùng đĩa); dụng cụ đo chiều dài, dùng tay (ví dụ, thước thanh và thước dây, thước micromet, thước cặp), chưa được chi tiết hoặc ghi ở nơi khác trong Chương này.Nhập dữ liệuXuất dữ liệu
Phần mở đầu 9018Mã HS cho Thiết bị và dụng cụ dùng cho ngành y, phẫu thuật, nha khoa hoặc thú y, kể cả thiết bị ghi biểu đồ nhấp nháy, thiết bị điện y học khác và thiết bị kiểm tra thị lực.Nhập dữ liệuXuất dữ liệu
Phần mở đầu 9019Mã HS cho Thiết bị trị liệu cơ học; máy xoa bóp; máy thử nghiệm trạng thái tâm lý; máy trị liệu bằng ôzôn, bằng ôxi, bằng xông, máy hô hấp nhân tạo hoặc máy hô hấp trị liệu khác.Nhập dữ liệuXuất dữ liệu
Phần mở đầu 9020Mã HS cho Thở gia dụng Và mặt nạ phòng độc, không bao gồm mặt nạ bảo vệ Phụ Bezmehanicheskih cũng không thể thay thế bộ lọcNhập dữ liệuXuất dữ liệu
Phần mở đầu 9021Mã HS cho Dụng cụ chỉnh hình, kể cả nạng, băng dùng trong phẫu thuật và băng cố định; nẹp và các dụng cụ cố định vết gẫy khác; các bộ phận nhân tạo của cơ thể người; thiết bị trợ thính và dụng cụ khác được lắp hoặc mang theo, hoặc cấy vào cơ thể, để bù đắp khuyết tật hay sự suy giảm của một bộ phận cơ thể.Nhập dữ liệuXuất dữ liệu
Phần mở đầu 9022Mã HS cho Thiết bị sử dụng tia X hoặc tia phóng xạ alpha, beta hay gamma, có hoặc không dùng cho mục đích y học, phẫu thuật, nha khoa hay thú y, kể cả thiết bị chụp hoặc thiết bị điều trị bằng các tia đó, ống phát tia X và thiết bị tạo tia X khác, thiết bị tạo tia cường độ cao, bảng và bàn điều khiển, màn hình, bàn, ghế và các loại tương tự, dùng để khám hoặc điều trị.Nhập dữ liệuXuất dữ liệu
Phần mở đầu 9023Mã HS cho Dụng cụ, Thiết bị và các mô hình, Thiết kế cho các trình diễn Mục đích (ví dụ, trong Giáo dục Hoặc Exhibitions), không phù hợp cho mục đích khácNhập dữ liệuXuất dữ liệu
Phần mở đầu 9024Mã HS cho Máy và thiết bị thử độ cứng, độ bền, độ nén, độ đàn hồi hoặc các tính chất cơ học khác của vật liệu (ví dụ, kim loại, gỗ, hàng dệt, giấy, plastic).Nhập dữ liệuXuất dữ liệu
Phần mở đầu 9025Mã HS cho Tỷ trọng kế và các dụng cụ đo dạng nổi tương tự, nhiệt kế, hoả kế, khí áp kế, ẩm kế, có hoặc không ghi, và tổ hợp của chúng.Nhập dữ liệuXuất dữ liệu
Phần mở đầu 9026Mã HS cho Dụng cụ và máy đo hoặc kiểm tra lưu lượng, mức, áp suất hoặc biến số của chất lỏng hay chất khí (ví dụ, dụng cụ đo lưu lượng, dụng cụ đo mức, áp kế, nhiệt kế), trừ các dụng cụ và thiết bị thuộc nhóm 90.14, 90.15, 90.28 hoặc 90.32.Nhập dữ liệuXuất dữ liệu
Phần mở đầu 9027Mã HS cho Dụng cụ và thiết bị phân tích lý hoặc hóa học (ví dụ, máy đo phân cực, đo khúc xạ, quang phổ kế, máy phân tích khí hoặc khói); dụng cụ và thiết bị đo hoặc kiểm tra độ nhớt, độ xốp, độ giãn nở, sức căng bề mặt hoặc các loại tương tự; dụng cụ và thiết bị đo hoặc kiểm tra nhiệt lượng, âm lượng hoặc ánh sáng (kể cả máy đo độ phơi sáng); thiết bị vi phẫu.Nhập dữ liệuXuất dữ liệu
Phần mở đầu 9028Mã HS cho Thiết bị đo khí, chất lỏng hoặc lượng điện được sản xuất hoặc cung cấp, kể cả thiết bị kiểm tra kích cỡ sử dụng cho các thiết bị trên.Nhập dữ liệuXuất dữ liệu
Phần mở đầu 9029Mã HS cho Máy đếm vòng quay, máy đếm sản lượng, máy đếm cây số để tính tiền taxi, máy đếm dặm, máy đo bước và máy tương tự; đồng hồ chỉ tốc độ và máy đo tốc độ góc, trừ các loại máy thuộc nhóm 90.14 hoặc 90.15; máy hoạt nghiệm.Nhập dữ liệuXuất dữ liệu
Phần mở đầu 9030Mã HS cho Máy hiện sóng, máy phân tích phổ và các dụng cụ và thiết bị khác để đo hoặc kiểm tra đại lượng điện, trừ các loại máy thuộc nhóm 90.28; các thiết bị và dụng cụ đo hoặc phát hiện tia alpha, beta, gamma, tia X, tia vũ trụ hoặc các bức xạ ion khác.Nhập dữ liệuXuất dữ liệu
Phần mở đầu 9031Mã HS cho Máy, thiết bị và dụng cụ đo lường hoặc kiểm tra, chưa được ghi hay chi tiết ở nơi khác trong Chương này; máy chiếu biên dạng.Nhập dữ liệuXuất dữ liệu
Phần mở đầu 9032Mã HS cho Dụng cụ và thiết bị điều chỉnh hoặc điều khiển tự động.Nhập dữ liệuXuất dữ liệu
Phần mở đầu 9033Mã HS cho Bộ phận và phụ kiện (chưa được chi tiết hoặc ghi ở các nhóm khác thuộc Chương này) dùng cho máy, thiết bị, dụng cụ hoặc đồ dùng thuộc Chương 90.Nhập dữ liệuXuất dữ liệu
Chương

Get global trade data online at your fingertips

  
TERMS & CONDITIONS     |    CANCELATION POLICY     |    REFUND POLICY     |     PRIVACY POLICY
Copyright © 2021 Export Genius. All rights reserved