Tìm kiếm mã Hệ thống Hài hoà của Việt Nam cho Chương 73 - Các sản phẩm bằng sắt hoặc thép

Tìm mã HS

Mã hàng đầu Tiêu đề Mô tả Nhập dữ liệu Xuất dữ liệu
Phần mở đầu 7301Mã HS cho Cọc cừ (sheet piling) bằng sắt hoặc thép, đã hoặc chưa khoan lỗ, đục lỗ hoặc ghép từ các bộ phận lắp ráp; sắt hoặc thép, ở dạng góc, khuôn và dạng hình đã được hàn.Nhập dữ liệuXuất dữ liệu
Phần mở đầu 7302Mã HS cho Vật liệu xây dựng đường ray xe lửa hoặc xe điện bằng sắt hoặc thép, như: ray, ray dẫn hướng và ray có răng, lưỡi ghi, ghi chéo (cóc đường ray), cần bẻ ghi và các đoạn nối chéo khác, tà vẹt (dầm ngang), thanh nối ray, gối ray, tấm đệm ray, tấm xiết (kẹp ray), thanh chống xô, bệ đỡ (bedplate) và vật liệu chuyên dùng khác cho việc ghép hoặc định vị đường ray.Nhập dữ liệuXuất dữ liệu
Phần mở đầu 7303Mã HS cho Các loại ống, ống dẫn và thanh hình có mặt cắt rỗng, bằng gang đúc.Nhập dữ liệuXuất dữ liệu
Phần mở đầu 7304Mã HS cho Các loại ống, ống dẫn và thanh hình có mặt cắt rỗng, không nối, bằng sắt (trừ gang đúc) hoặc thép.Nhập dữ liệuXuất dữ liệu
Phần mở đầu 7305Mã HS cho Các loại ống và ống dẫn khác bằng sắt hoặc thép (ví dụ, được hàn, tán bằng đinh hoặc ghép với nhau bằng cách tương tự), có mặt cắt hình tròn, đường kính mặt cắt ngoài trên 406,4 mm.Nhập dữ liệuXuất dữ liệu
Phần mở đầu 7306Mã HS cho Các loại ống, ống dẫn và thanh hình có mặt cắt rỗng khác, bằng sắt hoặc thép (ví dụ, nối mở, hàn, tán đinh hoặc ghép bằng cách tương tự).Nhập dữ liệuXuất dữ liệu
Phần mở đầu 7307Mã HS cho Phụ kiện ghép nối cho ống và ống dẫn (ví dụ, khớp nối, khuỷu, măng sông), bằng sắt hoặc thép.Nhập dữ liệuXuất dữ liệu
Phần mở đầu 7308Mã HS cho Các kết cấu bằng sắt hoặc thép (trừ nhà lắp ghép thuộc nhóm 94.06) và các bộ phận rời của các kết cấu (ví dụ, cầu và nhịp cầu, cửa cống, tháp, cột lưới, mái nhà, khung mái, cửa ra vào, cửa sổ, và các loại khung cửa, ngưỡng cửa ra vào, cửa chớp, lan can, cột trụ và các loại cột khác), bằng sắt hoặc thép; tấm, thanh, góc, khuôn, hình ống và các loại tương tự, đã được gia công để dùng làm kết cấu xây dựng, bằng sắt hoặc thép.Nhập dữ liệuXuất dữ liệu
Phần mở đầu 7309Mã HS cho Các loại bể chứa, két, bình chứa và các thùng chứa tương tự dùng để chứa mọi loại vật liệu (trừ ga nén hoặc ga lỏng), bằng sắt hoặc thép, có dung tích trên 300 lít, đã hoặc chưa được lót hoặc tạo lớp cách nhiệt, nhưng chưa được lắp ráp với thiết bị cơ khí hoặc thiết bị nhiệt.Nhập dữ liệuXuất dữ liệu
Phần mở đầu 7310Mã HS cho Các loại đồ chứa dạng két, thùng phuy, thùng hình trống, hình hộp, lon và các loại đồ chứa tương tự, dùng để chứa mọi loại vật liệu (trừ ga nén hoặc ga lỏng), bằng sắt hoặc thép, dung tích không quá 300 lít, đã hoặc chưa được lót hoặc tạo lớp cách nhiệt, nhưng chưa được ghép với thiết bị cơ khí hoặc thiết bị nhiệt.Nhập dữ liệuXuất dữ liệu
Phần mở đầu 7311Mã HS cho Các loại thùng chứa ga nén hoặc ga lỏng, bằng sắt hoặc thép.Nhập dữ liệuXuất dữ liệu
Phần mở đầu 7312Mã HS cho Dây bện tao, thừng, cáp, băng tết, dây treo và các loại tương tự, bằng sắt hoặc thép, chưa cách điện.Nhập dữ liệuXuất dữ liệu
Phần mở đầu 7313Mã HS cho Dây thép gai bằng sắt hoặc thép; Twisted Hoop Thép Hoặc đơn Flat Wire, gai Hoặc Không gai, miễn phí xoắn kép Dây Đối Đấu kiếmNhập dữ liệuXuất dữ liệu
Phần mở đầu 7314Mã HS cho Tấm đan (kể cả đai liền), phên, lưới và rào, làm bằng dây sắt hoặc thép; sản phẩm dạng lưới bằng sắt hoặc thép được tạo hình bằng phương pháp kéo dãn.Nhập dữ liệuXuất dữ liệu
Phần mở đầu 7315Mã HS cho Xích và các bộ phận rời của xích, bằng sắt hoặc thép.Nhập dữ liệuXuất dữ liệu
Phần mở đầu 7316Mã HS cho Neo, Grapnels và các bộ phận bằng sắt hoặc thépNhập dữ liệuXuất dữ liệu
Phần mở đầu 7317Mã HS cho Đinh, đinh bấm, đinh ấn (đinh rệp), đinh gấp, ghim dập (trừ các sản phẩm thuộc nhóm 83.05) và các sản phẩm tương tự, bằng sắt hoặc thép, có hoặc không có đầu bằng vật liệu khác, nhưng trừ loại có đầu bằng đồng.Nhập dữ liệuXuất dữ liệu
Phần mở đầu 7318Mã HS cho Vít, bu lông, đai ốc, vít đầu vuông, vít treo, đinh tán, chốt hãm, chốt định vị, vòng đệm (kể cả vòng đệm vênh) và các sản phẩm tương tự bằng sắt hoặc thép.Nhập dữ liệuXuất dữ liệu
Phần mở đầu 7319Mã HS cho Kim khâu, kim đan, cái xỏ dây, kim móc, kim thêu và các loại tương tự, để sử dụng bằng tay, bằng sắt hoặc thép; kim băng và các loại kim khác bằng sắt hoặc thép, chưa được ghi hoặc chi tiết ở nơi khác.Nhập dữ liệuXuất dữ liệu
Phần mở đầu 7320Mã HS cho Lò xo và lá lò xo, bằng sắt hoặc thép.Nhập dữ liệuXuất dữ liệu
Phần mở đầu 7321Mã HS cho Bếp lò, vỉ lò, lò sấy, bếp nấu (kể cả loại có nồi hơi phụ dùng cho hệ thống nhiệt trung tâm), vỉ nướng, lò nướng, lò ga hình vòng, lò hâm nóng dạng tấm và các loại đồ dùng gia đình không dùng điện tương tự, và các bộ phận rời của chúng, bằng sắt hoặc thép.Nhập dữ liệuXuất dữ liệu
Phần mở đầu 7322Mã HS cho Lò sưởi của hệ thống nhiệt trung tâm không dùng điện và các bộ phận rời của nó, bằng sắt hoặc thép; thiết bị làm nóng không khí và bộ phận phân phối khí nóng (kể cả loại có khả năng phân phối không khí tự nhiên hoặc khí điều hoà), không sử dụng năng lượng điện, có lắp quạt chạy bằng mô tơ hoặc quạt gió, và bộ phận của chúng, bằng sắt hoặc thép.Nhập dữ liệuXuất dữ liệu
Phần mở đầu 7323Mã HS cho Bộ đồ ăn, đồ nhà bếp hoặc các loại đồ gia dụng khác và các bộ phận rời của chúng, bằng sắt hoặc thép; bùi nhùi bằng sắt hoặc thép; miếng cọ nồi và cọ rửa hoặc đánh bóng, bao tay và các loại tương tự, bằng sắt hoặc thép.Nhập dữ liệuXuất dữ liệu
Phần mở đầu 7324Mã HS cho Thiết bị vệ sinh và các bộ phận rời của chúng, bằng sắt hoặc thép.Nhập dữ liệuXuất dữ liệu
Phần mở đầu 7325Mã HS cho Các sản phẩm đúc khác bằng sắt hoặc thép.Nhập dữ liệuXuất dữ liệu
Phần mở đầu 7326Mã HS cho Các sản phẩm khác bằng sắt hoặc thép.Nhập dữ liệuXuất dữ liệu
Chương

Get global trade data online at your fingertips

  
TERMS & CONDITIONS     |    CANCELATION POLICY     |    REFUND POLICY     |     PRIVACY POLICY
Copyright © 2021 Export Genius. All rights reserved