Tìm kiếm mã Hệ thống Hài hoà của Việt Nam cho Chương 12 - Hạt dầu và quả có dầu; các loại ngũ cốc, hạt và quả khác; cây công nghiệp hoặc cây dược liệu; rơm, rạ và cỏ khô

Tìm mã HS

Mã hàng đầu Tiêu đề Mô tả Nhập dữ liệu Xuất dữ liệu
Phần mở đầu 1201Mã HS cho Đậu tương, đã hoặc chưa vỡ mảnh.Nhập dữ liệuXuất dữ liệu
Phần mở đầu 1202Mã HS cho Lạc chưa rang, hoặc chưa làm chín cách khác, đã hoặc chưa bóc vỏ hoặc vỡ mảnh.Nhập dữ liệuXuất dữ liệu
Phần mở đầu 1203Mã HS cho cái dừa khôNhập dữ liệuXuất dữ liệu
Phần mở đầu 1204Mã HS cho Hạt lanh, hoặc chưa vỡ mảnhNhập dữ liệuXuất dữ liệu
Phần mở đầu 1205Mã HS cho Hạt cải dầu (Rape hoặc Colza seeds) đã hoặc chưa vỡ mảnh.Nhập dữ liệuXuất dữ liệu
Phần mở đầu 1206Mã HS cho Hạt hướng dương, đã hoặc chưa vỡNhập dữ liệuXuất dữ liệu
Phần mở đầu 1207Mã HS cho Quả và hạt có dầu khác, đã hoặc chưa vỡ mảnh.Nhập dữ liệuXuất dữ liệu
Phần mở đầu 1208Mã HS cho Bột mịn và bột thô từ các loại hạt hoặc quả có dầu, trừ bột và bột thô từ hạt mù tạt.Nhập dữ liệuXuất dữ liệu
Phần mở đầu 1209Mã HS cho Hạt, quả và mầm, dùng để gieo trồng.Nhập dữ liệuXuất dữ liệu
Phần mở đầu 1210Mã HS cho Hublong (hoa bia), tươi hoặc khô, đã hoặc chưa nghiền, xay thành bột mịn hoặc ở dạng bột viên; phấn hoa bia.Nhập dữ liệuXuất dữ liệu
Phần mở đầu 1211Mã HS cho Các loại cây và các bộ phận của cây (kể cả hạt và quả), chủ yếu dùng làm nước hoa, làm dược phẩm hoặc thuốc trừ sâu, thuốc diệt nấm, hoặc các mục đích tương tự, tươi hoặc khô, đã hoặc chưa cắt, nghiền hoặc xay thành bột.Nhập dữ liệuXuất dữ liệu
Phần mở đầu 1212Mã HS cho Quả bồ kết, rong biển và tảo biển khác, củ cải đường và mía đường, tươi, ướp lạnh, đông lạnh hoặc khô, đã hoặc chưa nghiền; hạt và nhân của hạt và các sản phẩm rau khác (kể cả rễ rau diếp xoăn chưa rang thuộc loài Cichorium intybus satibium) chủ yếu dùng làm thức ăn cho người, chưa được chi tiết hoặc ghi ở nơi khác.Nhập dữ liệuXuất dữ liệu
Phần mở đầu 1213Mã HS cho Ngũ cốc Rơm và trấu, không chuẩn bị, Ground Hoặc unground, Ground Hoặc unground, Ép hoặc ở dạng bột viênNhập dữ liệuXuất dữ liệu
Phần mở đầu 1214Mã HS cho Củ cải Thuỵ Điển, củ cải, rễ cỏ khô, cỏ khô, cỏ linh lăng, cỏ ba lá, cây hồng đậu, cải xoăn, đậu lupin, đậu tằm và các sản phẩm tương tự dùng làm thức ăn cho gia súc, đã hoặc chưa làm thành viên.Nhập dữ liệuXuất dữ liệu
Chương

Get global trade data online at your fingertips

  
TERMS & CONDITIONS     |    CANCELATION POLICY     |    REFUND POLICY     |     PRIVACY POLICY
Copyright © 2021 Export Genius. All rights reserved