Tìm kiếm mã Hệ thống Hài hoà của Việt Nam cho Chương 25 - Muối; lưu huỳnh; đất và đá; thạch cao, vôi và xi măng

Tìm mã HS

Mã hàng đầu Tiêu đề Mô tả Nhập dữ liệu Xuất dữ liệu
Phần mở đầu 2501Mã HS cho Muối (kể cả muối ăn và muối đã bị làm biến tính) và natri clorua tinh khiết, có hoặc không ở dạng dung dịch nước hoặc có chứa chất chống đóng bánh hoặc chất làm tăng độ chẩy; nước biển.Nhập dữ liệuXuất dữ liệu
Phần mở đầu 2502Mã HS cho Phản ứng hóa học Salt khác, biến tính hoặc nhằm mục đích công nghiệp, Và Chứa bổ sung Antiblock Agent ParticlesNhập dữ liệuXuất dữ liệu
Phần mở đầu 2503Mã HS cho Chưa rang sắt piritNhập dữ liệuXuất dữ liệu
Phần mở đầu 2504Mã HS cho Graphít tự nhiên.Nhập dữ liệuXuất dữ liệu
Phần mở đầu 2505Mã HS cho Các loại cát tự nhiên, đã hoặc chưa nhuộm màu, trừ cát chứa kim loại thuộc Chương 26.Nhập dữ liệuXuất dữ liệu
Phần mở đầu 2506Mã HS cho Thạch anh (trừ cát tự nhiên); quartzite, đã hoặc chưa đẽo thô hoặc mới chỉ cắt, bằng cưa hoặc cách khác, thành khối hoặc tấm hình chữ nhật (kể cả hình vuông).Nhập dữ liệuXuất dữ liệu
Phần mở đầu 2507Mã HS cho Thạch anh đẽo thô hoặc mới chỉ cắt, bằng cưa hoặc Uncut, Hoặc Nếu không, thành các khối hoặc tấm hình chữ nhật (kể cả hình vuông) ShapeNhập dữ liệuXuất dữ liệu
Phần mở đầu 2508Mã HS cho Đất sét khác (không kể đất sét trương nở thuộc nhóm 68.06), andaluzit, kyanite và silimanite, đã hoặc chưa nung; mullite; đất chịu lửa (chamotte) hay đất dinas.Nhập dữ liệuXuất dữ liệu
Phần mở đầu 2509Mã HS cho Đất chịu lửa hay đất dinasNhập dữ liệuXuất dữ liệu
Phần mở đầu 2510Mã HS cho Canxi phosphat tự nhiên, canxi phosphat nhôm tự nhiên, và đá phấn có chứa phosphat.Nhập dữ liệuXuất dữ liệu
Phần mở đầu 2511Mã HS cho Bari sulphat tự nhiên (barytes); bari carbonat tự nhiên (witherite), đã hoặc chưa nung, trừ bari oxit thuộc nhóm 28.16.Nhập dữ liệuXuất dữ liệu
Phần mở đầu 2512Mã HS cho Natural Bari cacbonat (witherite), nung Hoặc NekltsinirovannyNhập dữ liệuXuất dữ liệu
Phần mở đầu 2513Mã HS cho Đá bọt; đá nhám; corundum tự nhiên, ngọc thạch lựu tự nhiên và đá mài tự nhiên khác, đã hoặc chưa qua xử lý nhiệt.Nhập dữ liệuXuất dữ liệu
Phần mở đầu 2514Mã HS cho Emery, tự nhiên Corundum, Emery Và Abrasives thiên nhiên khác, được xử lý nhiệtNhập dữ liệuXuất dữ liệu
Phần mở đầu 2515Mã HS cho Đá cẩm thạch, đá vôi vàng nhạt, ecaussine và đá vôi khác để làm tượng đài hoặc đá xây dựng có trọng lượng riêng từ 2,5 trở lên, và thạch cao tuyết hoa, đã hoặc chưa đẽo thô hoặc mới chỉ cắt bằng cưa hay bằng cách khác, thành các khối hoặc tấm hình chữ nhật (kể cả hình vuông).Nhập dữ liệuXuất dữ liệu
Phần mở đầu 2516Mã HS cho Đá granit, đá pocfia, bazan, đá cát kết (sa thạch) và đá khác để làm tượng đài hay đá xây dựng, đã hoặc chưa đẽo thô hay mới chỉ cắt bằng cưa hoặc cách khác, thành khối hoặc tấm hình chữ nhật (kể cả hình vuông).Nhập dữ liệuXuất dữ liệu
Phần mở đầu 2517Mã HS cho Đá cuội, sỏi, đá đã vỡ hoặc nghiền, chủ yếu để làm cốt bê tông, để rải đường bộ hay đường sắt hoặc đá balat khác, đá cuội nhỏ và đá flin (đá lửa tự nhiên), đã hoặc chưa qua xử lý nhiệt; đá dăm vảy, xỉ từ công nghiệp luyện kim hay phế liệu công nghiệp tương tự, có hoặc không kèm theo các vật liệu trong phần đầu của nhóm này; đá dăm trộn nhựa đường; đá ở dạng viên, mảnh và bột, làm từ các loại đá thuộc nhóm 25.15 hoặc 25.16, đã hoặc chưa qua xử lý nhiệt.Nhập dữ liệuXuất dữ liệu
Phần mở đầu 2518Mã HS cho Dolômit, đã hoặc chưa nung hoặc thiêu kết, kể cả đolomit đã đẽo thô hay mới chỉ cắt bằng cưa hoặc các cách khác, thành các khối hoặc tấm hình chữ nhật (kể cả hình vuông); hỗn hợp đolomit dạng nén.Nhập dữ liệuXuất dữ liệu
Phần mở đầu 2519Mã HS cho Magiê cacbonat tự nhiên (magiezit); magiê ô xít nấu chảy; magiê ô xít nung trơ (thiêu kết), có hoặc không thêm một lượng nhỏ ôxít khác trước khi nung kết; magiê ôxít khác, tinh khiết hoặc không tinh khiết.Nhập dữ liệuXuất dữ liệu
Phần mở đầu 2520Mã HS cho Thạch cao; thạch cao khan; thạch cao plaster (bao gồm thạch cao nung hay canxi sulphat đã nung), đã hoặc chưa nhuộm màu, có hoặc không thêm một lượng nhỏ chất xúc tác hay chất ức chế.Nhập dữ liệuXuất dữ liệu
Phần mở đầu 2521Mã HS cho Thạch cao Binder (bao gồm nung thạch cao hay sunfat canxi) hoặc chưa nhuộm màu, Với Hoặc không thêm một lượng nhỏ chất gia tốc hay chất ức chếNhập dữ liệuXuất dữ liệu
Phần mở đầu 2522Mã HS cho  Vôi sống, vôi tôi và vôi chịu nước, trừ oxit canxi và hydroxit canxi thuộc nhóm 28.25.Nhập dữ liệuXuất dữ liệu
Phần mở đầu 2523Mã HS cho Xi măng Portland, xi măng nhôm, xi măng xỉ (xốp), xi măng super sulphat và xi măng chịu nước (xi măng thuỷ lực) tương tự, đã hoặc chưa pha màu hoặc ở dạng clanhke. Nhập dữ liệuXuất dữ liệu
Phần mở đầu 2524Mã HS cho Amiăng.Nhập dữ liệuXuất dữ liệu
Phần mở đầu 2525Mã HS cho Mi ca, kể cả mi ca tách lớp; phế liệu mi ca.Nhập dữ liệuXuất dữ liệu
Phần mở đầu 2526Mã HS cho Quặng steatit tự nhiên, đã hoặc chưa đẽo thô hoặc mới chỉ cắt, bằng cưa hay các cách khác, thành các khối hoặc tấm hình chữ nhật (kể cả hình vuông); talc.Nhập dữ liệuXuất dữ liệu
Phần mở đầu 2528Mã HS cho Quặng steatit tự nhiên, xay hoặc tánNhập dữ liệuXuất dữ liệu
Phần mở đầu 2529Mã HS cho Tràng thạch (đá bồ tát); lơxit (leucite), nephelin và nephelin xienit; khoáng florit.Nhập dữ liệuXuất dữ liệu
Phần mở đầu 2530Mã HS cho Các chất khoáng chưa được chi tiết hoặc ghi ở nơi khác.Nhập dữ liệuXuất dữ liệu
Chương

Get global trade data online at your fingertips

  
TERMS & CONDITIONS     |    CANCELATION POLICY     |    REFUND POLICY     |     PRIVACY POLICY
Copyright © 2021 Export Genius. All rights reserved