Tìm kiếm mã Hệ thống Hài hoà của Việt Nam cho Chương 83 - Hàng tạp hoá làm từ kim loại cơ bản

Tìm mã HS

Mã hàng đầu Tiêu đề Mô tả Nhập dữ liệu Xuất dữ liệu
Phần mở đầu 8301Mã HS cho Khóa móc và ổ khoá (loại mở bằng chìa, số hoặc điện), bằng kim loại cơ bản; chốt móc và khung có chốt móc, đi cùng ổ khoá, bằng kim loại cơ bản; chìa của các loại khóa trên, bằng kim loại cơ bản.Nhập dữ liệuXuất dữ liệu
Phần mở đầu 8302Mã HS cho Giá, khung, phụ kiện và các sản phẩm tương tự bằng kim loại cơ bản dùng cho đồ đạc trong nhà, cho cửa ra vào, cầu thang, cửa sổ, mành che, khung vỏ xe, yên cương, rương, hòm và các loại tương tự; giá để mũ, mắc mũ, chân giá đỡ và các loại giá cố định tương tự; bánh xe có giá đỡ bằng kim loại cơ bản; cơ cấu đóng cửa tự động bằng kim loại cơ bản.Nhập dữ liệuXuất dữ liệu
Phần mở đầu 8303Mã HS cho Tủ Unforgetted, két và cửa ra vào và Sửa Hộp Đối với an toàn lưu trữ giá trong các Bank.Storage, Hộp, đặc biệt dành cho lưu trữ tiền và Docking, Và Anal. Izd. Từ phía sau. Gặp.Nhập dữ liệuXuất dữ liệu
Phần mở đầu 8304Mã HS cho Tủ đựng hồ sơ, tủ đựng bộ phiếu thư mục, khay để giấy tờ, giá kẹp giấy, khay để bút, giá để con dấu văn phòng và các loại đồ dùng văn phòng hoặc các thiết bị bàn tương tự, bằng kim loại cơ bản, trừ đồ đạc văn phòng thuộc nhóm 94.03.Nhập dữ liệuXuất dữ liệu
Phần mở đầu 8305Mã HS cho Các chi tiết ghép nối dùng cho cặp giữ bìa rời hoặc hồ sơ tài liệu rời, cái kẹp thư, để thư, kẹp giấy, kẹp phiếu mục lục và các vật phẩm văn phòng tương tự, bằng kim loại cơ bản; ghim dập dạng băng (ví dụ, dùng cho văn phòng, dùng cho công nghệ làm đệm, đóng gói), bằng kim loại cơ bản.Nhập dữ liệuXuất dữ liệu
Phần mở đầu 8306Mã HS cho Chuông, chuông đĩa và các loại tương tự, không dùng điện, bằng kim loại cơ bản; tượng nhỏ và đồ trang trí khác, bằng kim loại cơ bản; khung ảnh, khung tranh hay các loại khung tương tự, bằng kim loại cơ bản; gương bằng kim loại cơ bản.Nhập dữ liệuXuất dữ liệu
Phần mở đầu 8307Mã HS cho Ống dễ uốn bằng kim loại cơ bản, có hoặc không có phụ kiện.Nhập dữ liệuXuất dữ liệu
Phần mở đầu 8308Mã HS cho Móc cài, khóa móc cài, khóa thắt lưng, cài thắt lưng, khóa có chốt, mắt cài khóa, lỗ xâu dây và các loại tương tự, bằng kim loại cơ bản, dùng cho quần áo, giày dép, tăng bạt, túi xách tay, hàng du lịch hoặc các sản phẩm hoàn thiện khác; đinh tán hình ống hoặc đinh tán có chân xòe, bằng kim loại cơ bản; hạt trang trí và trang kim, bằng kim loại cơ bản.Nhập dữ liệuXuất dữ liệu
Phần mở đầu 8309Mã HS cho Nút chai lọ, nút bịt và nắp đậy (kể cả nút, nắp hình vương miện, nút xoáy và nút một chiều), bao thiếc bịt nút chai, nút thùng có ren, tấm đậy lỗ thoát của thùng, dụng cụ niêm phong và bộ phận đóng gói khác, bằng kim loại cơ bản.Nhập dữ liệuXuất dữ liệu
Phần mở đầu 8310Mã HS cho Địa danh Với chỉ số, tên, địa chỉ và tấm tương tự, chữ số, chữ cái và các ký hiệu khác của Non-Stead kim loại, trừ các sản phẩm của hàng hóa Chức vụ 9405Nhập dữ liệuXuất dữ liệu
Phần mở đầu 8311Mã HS cho Dây, que, ống, tấm, cực điện và các sản phẩm tương tự, bằng kim loại cơ bản hoặc cacbua kim loại, được bọc, phủ hoặc có lõi bằng chất dễ chẩy, loại dùng để hàn xì, hàn hơi, hàn điện hoặc bằng cách ngưng tụ kim loại hoặc cacbua kim loại; dây và thanh, được kết tụ bằng bột kim loại cơ bản, sử dụng trong phun kim loại.Nhập dữ liệuXuất dữ liệu
Chương

Get global trade data online at your fingertips

  
TERMS & CONDITIONS     |    CANCELATION POLICY     |    REFUND POLICY     |     PRIVACY POLICY
Copyright © 2021 Export Genius. All rights reserved