Tìm kiếm mã Hệ thống Hài hoà của Việt Nam cho Chương 23 - Phế liệu và phế thải từ ngành công nghiệp thực phẩm; thức ăn gia súc đã chế biến

Tìm mã HS

Mã hàng đầu Tiêu đề Mô tả Nhập dữ liệu Xuất dữ liệu
Phần mở đầu 2301Mã HS cho Bột mịn, bột thô và bột viên, từ thịt hoặc phụ phẩm thịt sau giết mổ, từ cá hay động vật giáp xác, động vật thân mềm hay động vật thuỷ sinh không xương sống khác, không thích hợp dùng làm thức ăn cho người; tóp mỡ. Nhập dữ liệuXuất dữ liệu
Phần mở đầu 2302Mã HS cho Cám, tấm và phế liệu khác, ở dạng bột viên hoặc không ở dạng bột viên, thu được từ quá trình giần, sàng, rây, xay xát hoặc chế biến cách khác từ các loại ngũ cốc hay các loại cây họ đậu.Nhập dữ liệuXuất dữ liệu
Phần mở đầu 2303Mã HS cho Phế liệu từ quá trình sản xuất tinh bột và phế liệu tương tự, bã ép củ cải đường, bã mía và phế liệu khác từ quá trình sản xuất đường, bã và phế liệu từ quá trình ủ hay chưng cất, ở dạng bột viên hoặc không ở dạng bột viên.Nhập dữ liệuXuất dữ liệu
Phần mở đầu 2304Mã HS cho Bardot Và Khác thải ủ hoặc chưng cấtNhập dữ liệuXuất dữ liệu
Phần mở đầu 2305Mã HS cho Bánh dầu và phế liệu rắn khác, phát sinh từ quá trình chiết suất dầu đậu nành, Ground Hoặc, phi hạt Hoặc hạt: KhácNhập dữ liệuXuất dữ liệu
Phần mở đầu 2306Mã HS cho Khô dầu và phế liệu rắn khác, đã hoặc chưa xay hoặc ở dạng bột viên, thu được từ quá trình chiết xuất mỡ hoặc dầu thực vật, trừ các loại thuộc nhóm 23.04 hoặc 23.05.Nhập dữ liệuXuất dữ liệu
Phần mở đầu 2307Mã HS cho Bánh Khác Khác Và Tv. Xử lý chất thải, phát sinh từ việc chiết xuất mỡ hoặc dầu thực vật, trừ chất thải Tov. Ref. 2304 Hoặc 2305 Hoặc chưa xay Moglotye, phi hạt Hoặc hạtNhập dữ liệuXuất dữ liệu
Phần mở đầu 2308Mã HS cho Kem Trong TartarNhập dữ liệuXuất dữ liệu
Phần mở đầu 2309Mã HS cho Chế phẩm dùng trong chăn nuôi động vật.Nhập dữ liệuXuất dữ liệu
Chương

Get global trade data online at your fingertips

  
TERMS & CONDITIONS     |    CANCELATION POLICY     |    REFUND POLICY     |     PRIVACY POLICY
Copyright © 2021 Export Genius. All rights reserved