Tìm kiếm mã Hệ thống Hài hoà của Việt Nam cho Chương 58 - Các loại vải dệt thoi đặc biệt; các loại vải dệt chần sợi vòng; hàng ren; thảm trang trí; hàng trang trí; hàng thêu

Tìm mã HS

Mã hàng đầu Tiêu đề Mô tả Nhập dữ liệu Xuất dữ liệu
Phần mở đầu 5801Mã HS cho Các loại vải dệt nổi vòng và các loại vải sơnin (chenille), trừ các loại vải thuộc nhóm 58.02 hoặc 58.06.Nhập dữ liệuXuất dữ liệu
Phần mở đầu 5802Mã HS cho Vải khăn lông và các loại vải dệt thoi tạo vòng lông tương tự, trừ các loại vải khổ hẹp thuộc nhóm 58.06; các loại vải dệt chần sợi nổi vòng, trừ các sản phẩm thuộc nhóm 57.03.Nhập dữ liệuXuất dữ liệu
Phần mở đầu 5803Mã HS cho Vải dệt quấn, trừ các loại vải khổ hẹp thuộc nhóm 58.06.Nhập dữ liệuXuất dữ liệu
Phần mở đầu 5804Mã HS cho Các loại vải tuyn và các loại vải dệt lưới khác, không bao gồm vải dệt thoi, dệt kim hoặc móc; hàng ren dạng mảnh, dạng dải hoặc dạng mẫu hoa văn, trừ các loại vải thuộc các nhóm từ 60.02 đến 60.06.Nhập dữ liệuXuất dữ liệu
Phần mở đầu 5805Mã HS cho Thảm trang trí dệt thủ công theo kiểu Gobelins, Flanders, Aubusson, Beauvais và các kiểu tương tự, và các loại thảm trang trí thêu tay (ví dụ, thêu mũi nhỏ, thêu chữ thập), đã hoặc chưa hoàn thiện.Nhập dữ liệuXuất dữ liệu
Phần mở đầu 5806Mã HS cho Vải dệt thoi khổ hẹp, trừ các loại hàng thuộc nhóm 58.07; vải khổ hẹp gồm toàn sợi dọc không có sợi ngang liên kết với nhau bằng chất keo dính (bolducs). Nhập dữ liệuXuất dữ liệu
Phần mở đầu 5807Mã HS cho Các loại nhãn, phù hiệu và các mặt hàng tương tự từ vật liệu dệt, dạng chiếc, dạng dải hoặc đã cắt theo hình hoặc kích cỡ, không thêu.Nhập dữ liệuXuất dữ liệu
Phần mở đầu 5808Mã HS cho Các dải bện dạng chiếc; dải, mảnh trang trí dạng chiếc, không thêu, trừ loại dệt kim hoặc móc; tua, ngù và các mặt hàng tương tự.Nhập dữ liệuXuất dữ liệu
Phần mở đầu 5809Mã HS cho Vải Of Metal Chủ đề và vải dệt thoi kim Sợi Từ Tov. Ref. 5605, được sử dụng trong may mặc, Upholstery và cho mục đích tương tự, chưa được chi tiết HoặcNhập dữ liệuXuất dữ liệu
Phần mở đầu 5810Mã HS cho Hàng thêu dạng chiếc, dạng dải hoặc dạng theo mẫu hoa văn.Nhập dữ liệuXuất dữ liệu
Phần mở đầu 5811Mã HS cho Các sản phẩm dệt đã chần dạng chiếc, bao gồm một hay nhiều lớp vật liệu dệt kết hợp với lớp đệm bằng cách khâu hoặc cách khác, trừ hàng thêu thuộc nhóm 58.10.Nhập dữ liệuXuất dữ liệu
Chương

Get global trade data online at your fingertips

  
TERMS & CONDITIONS     |    CANCELATION POLICY     |    REFUND POLICY     |     PRIVACY POLICY
Copyright © 2021 Export Genius. All rights reserved