Tìm kiếm mã Hệ thống Hài hoà của Việt Nam cho Chương 27 - Nhiên liệu khoáng, dầu khoáng và các sản phẩm chưng cất từ chúng; các chất chứa bitum; các loại sáp khoáng chất

Tìm mã HS

Mã hàng đầu Tiêu đề Mô tả Nhập dữ liệu Xuất dữ liệu
Phần mở đầu 2701Mã HS cho Than đá; than bánh, than quả bàng và nhiên liệu rắn tương tự sản xuất từ than đá.Nhập dữ liệuXuất dữ liệu
Phần mở đầu 2702Mã HS cho Than non, đã hoặc chưa đóng bánh, trừ than huyền.Nhập dữ liệuXuất dữ liệu
Phần mở đầu 2703Mã HS cho Than bùn (kể cả bùn rác), đã hoặc chưa đóng bánh.Nhập dữ liệuXuất dữ liệu
Phần mở đầu 2704Mã HS cho Than cốc và than nửa cốc (luyện từ than đá), than non hoặc than bùn, đã hoặc chưa đóng bánh; muội bình chưng than đá.Nhập dữ liệuXuất dữ liệu
Phần mở đầu 2705Mã HS cho Khác: Coke Và Semi Từ than bùn; vặn lại CarbonNhập dữ liệuXuất dữ liệu
Phần mở đầu 2706Mã HS cho Than Gas, Nước, Và Khí tương tự, trừ các loại khí dầu mỏ và khí Hydrocarbons khácNhập dữ liệuXuất dữ liệu
Phần mở đầu 2707Mã HS cho Dầu và các sản phẩm khác từ chưng cất hắc ín than đá ở nhiệt độ cao; các sản phẩm tương tự có khối lượng cấu tử thơm lớn hơn cấu tử không thơm.Nhập dữ liệuXuất dữ liệu
Phần mở đầu 2708Mã HS cho Nhựa chưng (hắc ín) và than cốc nhựa chưng, thu được từ hắc ín than đá hoặc hắc ín khoáng chất khác.Nhập dữ liệuXuất dữ liệu
Phần mở đầu 2709Mã HS cho Dầu mỏ và các loại dầu thu được từ các khoáng bitum, ở dạng thô.Nhập dữ liệuXuất dữ liệu
Phần mở đầu 2710Mã HS cho Dầu có nguồn gốc từ dầu mỏ và các loại dầu thu được từ các khoáng bitum, trừ dầu thô; các chế phẩm chưa được chi tiết hoặc ghi ở nơi khác, có chứa hàm lượng từ 70% trở lên là dầu có nguồn gốc từ dầu mỏ hoặc các loại dầu thu được từ các khoáng bitum, những loại dầu này là thành phần cơ bản của các chế phẩm đó; dầu thải.Nhập dữ liệuXuất dữ liệu
Phần mở đầu 2711Mã HS cho Khí dầu mỏ và các loại khí hydrocarbon khác.Nhập dữ liệuXuất dữ liệu
Phần mở đầu 2712Mã HS cho Vazơlin (petroleum jelly); sáp parafin, sáp dầu lửa vi tinh thể, sáp than cám, ozokerite, sáp than non, sáp than bùn, sáp khoáng khác, và sản phẩm tương tự thu được từ qui trình tổng hợp hay qui trình khác, đã hoặc chưa nhuộm màu.Nhập dữ liệuXuất dữ liệu
Phần mở đầu 2713Mã HS cho Cốc dầu mỏ, bitum dầu mỏ và các cặn khác từ dầu có nguồn gốc từ dầu mỏ hoặc từ các loại dầu thu được từ các khoáng bitum.Nhập dữ liệuXuất dữ liệu
Phần mở đầu 2714Mã HS cho Bitum và nhựa đường (asphalt), ở dạng tự nhiên; đá phiến sét dầu hoặc đá phiến sét bitum và cát hắc ín; asphaltit và đá chứa asphaltic.Nhập dữ liệuXuất dữ liệu
Phần mở đầu 2715Mã HS cho Bitum khác Và Asphalt, tự nhiên; Asphaltite Và nhựa RocksNhập dữ liệuXuất dữ liệu
Phần mở đầu 2716Mã HS cho Hỗn hợp bitum phần chính là asphalt tự nhiên, tự nhiên Bitum, On Dầu khí Bitum, On khoáng Tar Hoặc Mở khoáng Tar Pitch (Ví dụ, bitum Ma tít, Asphalt Mix Đối với đường lát)Nhập dữ liệuXuất dữ liệu
Chương

Get global trade data online at your fingertips

  
TERMS & CONDITIONS     |    CANCELATION POLICY     |    REFUND POLICY     |     PRIVACY POLICY
Copyright © 2021 Export Genius. All rights reserved